Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
一字 nhất tự
1
/1
一字
nhất tự
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một chữ. Ta có tục ngữ » Nhất tự vi sư bán tự vi sư « ( dạy một chữ là thầy, mà dạy nữa chữ cũng là thầy « — Nhất tự: Chữ Nhất: » Quan quân sắm sửa tơi bời, cờ giăng nhất tự, trống hồi tam liên « ( Nhị độ mai ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bệnh hậu phỏng mai kỳ 2 - 病後訪梅其二
(
Lưu Khắc Trang
)
•
Bộ vận lão sĩ Đỗ Xuân Khôi “Cung hạ Đồng Xuân doãn Trần đại nhân” hoạ chi - 步韻老士杜春魁恭賀同春尹陳大人和之
(
Trần Đình Tân
)
•
Chu trung ngẫu thành (Bội kiếm huề thư đảm khí thô) - 舟中偶成(佩劍攜書膽氣粗)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Đăng Nhạc Dương lâu - 登岳陽樓
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Trương thập nhị sơn nhân Bưu tam thập vận - 寄張十二山人彪三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngâm - 吟
(
Hành châu chu tử
)
•
Ngộ vong niên đồng liêu tác - 遇忘年同僚作
(
Hoàng Nguyễn Thự
)
•
Nhai Sơn hành - 崖山行
(
Trương Hiến
)
•
Nhất Tự sơn tức cảnh - 一字山即景
(
Lê Chí Kính
)
•
Vương tôn Vu Hương thị chiêu ẩm mông toạ khách Ninh Bình bố chánh trí sự Cúc Lâm tiên sinh đề tặng hoạ vận dĩ đáp - 王孫芋香氏招飲蒙坐客寧平布政致事菊林先生題贈和韻以答
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
Bình luận
0